Các Phím Chức Năng Trong Word 2010 / Top 12 # Xem Nhiều Nhất & Mới Nhất 3/2023 # Top View | Phauthuatthankinh.edu.vn

Các Phím Tắt Trong Word 2010

Tạo mới, chỉnh sửa, lưu văn bản

Ctrl + N tạo mới một tài liệu

Ctrl + O mở tài liệu

Ctrl + S Lưu tài liệu

Ctrl + C sao chép văn bản

Ctrl + X cắt nội dung đang chọn

Ctrl + V dán văn bản

Ctrl + F bật hộp thoại tìm kiếm

Ctrl + H bật hộp thoại thay thế

Ctrl + P Bật hộp thoại in ấn

Ctrl + Z hoàn trả tình trạng của văn bản trước khi thực hiện lệnh cuối cùng

Ctrl + Y phục hội hiện trạng của văn bản trước khi thực hiện lệnh Ctrl + Z

Ctrl + F4 , Ctrl + W, Alt + F4 đóng văn bản, đóng cửa sổ Ms Word

Định dạng

Ctrl+B Địng dạng in đậm

Ctrl + D Mở hộp thoại định dạng font chữ

Ctrl + I Định dạng in

Ctrl + U Định dạng gạch chân

Căn lề đoạn văn bản

Ctrl + E Canh giữa đoạn văn bản đang chọn

Ctrl + J Canh đều đoạn văn bản đang chọn

Ctrl + L Canh trái đoạnvăn bản đang chọn

Ctrl + R Canh phải đoạn văn bản đang chọn

Ctrl + M Định dạng thụt đầu dòng đoạn văn bản

Ctrl + Shift + M Xóa định dạng thụt đầu dòng

Ctrl + T Thụt dòng thứ 2 trở đi của đoạn văn bản

Ctrl + Shift + T Xóa định dạng thụt dòng thứ 2 trở đi của đoạn văn bản

Ctrl + Q Xóa định dạng canh lề đoạn văn bản

Tạo chỉ số trên, chỉ số dưới

Ctrl + Shift + = Tạo chỉ số trên. Ví dụ m3

Ctrl + = Tạo chỉ số dưới. Ví dụ H2O.

Shift + <- chọn một ký tự phía trước

Ctrl + Shift + <- chọn một từ phía trước

Shift + chọn một hàng phía trên

Shift + (mủi tên xuống) chọn một hàng phía dưới

Ctrl + A chọn tất cả đối tượng, văn bản, slide tùy vị trí con trỏ đang đứng

Delete xóa một ký tự phía sau con trỏ hoặc các đối tượng đang chọn.

Ctrl + Backspace (<-) xóa một từ phía trước.

Ctrl + Delete xóa một từ phía sau.

Di chuyển

Ctrl + Mũi tên Di chuyển qua 1 ký tự

Ctrl + Home Về đầu văn bản

Ctrl + End Về vị trí cuối cùng trong văn bản

Ctrl + Shift + Home Chọn từ vị trí hiện tại đến đầu văn bản.

Ctrl + Shift + End Chọn từ vị trí hiện tại đến cuối văn bản

Sao chép định dạng

Ctrl + Shift + C Sao chép định dạng vùng dữ liệu đang có định dạng cần sao

chép.

Ctrl + Shift + V Dán định định dạng đã sao chép vào vùng dữ liệu đang chọn.

Menu & Toolbars.

Tab di chuyển đến mục chọn, nhóm chọn tiếp theo

Shift + Tab di chuyển đến mục chọn, nhóm chọn phía trước

Ctrl + Tab di chuyển qua thẻ tiếp theo trong hộp thoại

Shift + Tab di chuyển tới thẻ phía trước trong hộp thoại

Alt + Ký tự gạch chân chọn hoặc bỏ chọn mục chọn đó

Alt + Mũi tên xuống hiển thị danh sách của danh sách sổ

Enter chọn 1 giá trị trong danh sách sổ

ESC tắt nội dung của danh sách sổ

Làm việc với bảng biểu

Tab di chuyển tới và chọn nội dung của ô kế tiếp. Hoặc tạo 1 dòng mới nếu đang

đứng ở ô cuối cùng của bảng

Shift + Tab di chuyển tới và chọn nội dung của ô liền kế trước nó

Nhấn giữ phím Shift + các phím mũi tên để chọn nội dung của các ô

Ctrl + Shift + F8 + Các phím mũi tên mở rộng vùng chọn theo từng khối

Shift + F8 giảm kích thước vùng chọn theo từng khối

Ctrl + 5 (khi đèn Num Lock tắt) chọn nội dung cho toàn bộ bảng

Alt + Home về ô đầu tiên của dòng hiện tại

Alt + End về ô cuối cùng của dòng hiện

Alt + Page up về ô đầu tiên của cột

Alt + Page down về ô cuối cùng của cột

Mũi tên lên Lên trên một dòng

Mũi tên xuống xuống dưới một dòng

Các phím F

F1 trợ giúp

F2 di chuyển văn bản hoặc hình ảnh. (Chọn hình ảnh, nhấn F2, kích chuột vào nơi

đến, nhấn Enter

F3 chèn chữ tự động (tương ứng với menu Insert – AutoText)

F4 lặp lại hành động gần nhất

F5 thực hiện lệnh Goto (tương ứng với menu Edit – Goto)

F6 di chuyển đến panel hoặc frame kế tiếp

F7 thực hiện lệnh kiểm tra chính tả (tương ứng menu Tools – Spellings and

Grammars)

F8 mở rộng vùng chọn

F9 cập nhật cho những trường đang chọn

F10 kích hoạt thanh thực đơn lệnh

F11 di chuyển đến trường kế tiếp

F12 thực hiện lệnh lưu với tên khác (tương ứng menu File – Save As…)

Kết hợp Shift + các phím F

Shift + F1 hiển thị con trỏ trợ giúp trực tiếp trên các đối tượng

Shift + F2 sao chép nhanh văn bản

Shift + F3 chuyển đổi kiểu ký tự hoa – thường

Shift + F4 lặp lại hành động của lệnh Find, Goto

Shift + F5 di chuyển đến vị trí có sự thay đổi mới nhất trong văn bản

Shift + F6 di chuyển đến panel hoặc frame liền kề phía trước

Shift + F7 thực hiện lệnh tìm từ đồng nghĩa (tương ứng menu Tools –

Thesaurus).

Shift + F8 rút gọn vùng chọn

Shift + F9 chuyển đổi qua lại giữ đoạn mã và kết quả của một trường trong văn

bản.

Shift + F10 hiển thị thực đơn ngữ cảnh (tương ứng với kích phải trên các đối

tượng trong văn bản)

Shift + F11 di chuyển đến trường liền kề phía trước.

Shift + F12 thực hiện lệnh lưu tài liệu (tương ứng với File – Save hoặc tổ hợp Ctrl

+ S)

Kết hợp Ctrl + các phím F

Ctrl + F2 thực hiện lệnh xem trước khi in (tương ứng File – Print Preview).

Ctrl + F3 cắt một Spike

Ctrl + F4 đóng cửa sổ văn bản (không làm đóng cửa sổ Ms Word).

Ctrl + F5 phục hồi kích cỡ của cửa sổ văn bản

Ctrl + F6 di chuyển đến cửa sổ văn bản kế tiếp.

Ctrl + F7 thực hiện lệnh di chuyển trên menu hệ thống.

Ctrl + F8 thực hiện lệnh thay đổi kích thước cửa sổ trên menu hệ thống.

Ctrl + F9 chèn thêm một trường trống.

Ctrl + F10 phóng to cửa sổ văn bản.

Ctrl + F11 khóa một trường.

Ctrl + F12 thực hiện lệnh mở văn bản (tương ứng File – Open hoặc tổ hợp Ctrl +

O).

Kết hợp Ctrl + Shift + các phím F

Ctrl + Shift +F3 chèn nội dung cho Spike.

Ctrl + Shift + F6 di chuyển đến cửa sổ văn bản phía trước.

Ctrl + Shift + F7 cập nhật văn bản từ những tài liệu nguồn đã liên kết (chẵng hạn

như văn bản nguồn trong trộn thư).

Ctrl + Shift + F8 mở rộng vùng chọn và khối.

Ctrl + Shift + F9 ngắt liên kết đến một trường.

Ctrl + Shift + F10 kích hoạt thanh thước kẻ.

Ctrl + Shift + F11 mở khóa một trường

Ctrl + Shift + F12 thực hiện lệnh in (tương ứng File – Print hoặc tổ hợp phím Ctrl

+ P).

Kết hợp Alt + các phím F

Alt + F1 di chuyển đến trường kế tiếp.

Alt + F3 tạo một từ tự động cho từ đang chọn.

Alt + F4 thoát khỏi Ms Word.

Alt + F5 phục hồi kích cỡ cửa sổ.

Alt + F7 tìm những lỗi chính tả và ngữ pháp tiếp theo trong văn bản.

Alt + F8 chạy một marco.

Alt + F9 chuyển đổi giữa mã lệnh và kết quả của tất cả các trường.

Alt + F10 phóng to cửa sổ của Ms Word.

Alt + F11 hiển thị cửa sổ lệnh Visual Basic.

Kết hợp Alt + Shift + các phím F

Alt + Shift + F1 di chuyển đến trường phía trước.

Alt + Shift + F2 thực hiện lệnh lưu văn bản (tương ứng Ctrl + S).

Alt + Shift + F9 chạy lệnh GotoButton hoặc MarcoButton từ kết quả của những

trường trong văn bản.

Alt + Shift + F11 hiển thị mã lệnh.

Kết hợp Alt + Ctrl + các phím F

Ctrl + Alt + F1 hiển thị thông tin hệ thống.

Ctrl + Alt + F2 thực hiện lệnh mở văn bản (tương ứng Ctrl + O)

Với những phím tắt trên, mọi người yên tâm làm việc vừa nhanh, vừa hiệu

Không có bài nào cùng chuyên mục

Các Thủ Thuật Trong Word 2010 &Amp; Hướng Dẫn Sử Dụng Word 2010

Microsoft Office Word thuộc bộ Office của Microsoft, là một công cụ soạn thảo văn bản, tổ chức dữ liệu, lưu trữ nội dung tốt nhất và phổ biến nhất hiện nay. Có nhiều phiên bản Microsoft Word như: Word 2003, Word 2007, Word 2010, Word 2013, … Lý do có nhiều phiên bản như vậy là vì Microsoft đã không ngừng cải tiến chất lượng phần mềm để đáp ứng những mong muốn của người dùng, tăng hiểu quả trong công việc.

Bạn cần lưu ý: các thủ thuật phía dưới đã được test sử dụng trong Microsoft Word 2010 trên PC và Microsoft Word 2008 trên Mac. Một số chức năng có thể ở khác vị trí hoặc không có trên phiên bản của bạn.

2. Cách thêm máy tính vào Word 2010:

Trong quá trình soạn bạn đụng đến những con số và cần tính toán những con số đó trên Word. Thay vì cầm máy tính cầm tay hay bật công cụ tính toán Calculator của Windows lên. Lúc này bạn chỉ cần thêm vào 1 chiếc máy tính cho Word.

Đối với chức năng này hiện tại vẫn chưa có trên Mac nha.

Chỉ cần gõ =lorem(p,l) sau đó thay “p” bằng số đoạn văn và “l” bằng số câu mà bạn muốn. Để con trỏ ở cuối câu lệnh và nhấn Enter.

Cách khác, bạn có thể gõ =rand(p,l) để tạo ra các đoạn văn có sẵn từ Office.

Chú ý: ở trên Mac, chỉ có lệnh rand thực hiện được, nó sẽ lặp đi lặp lại câu “The quick brown fox jumps over the lazy dog.”

4. Word có thể đánh giá khá chính xác bài viết của bạn:

Không những có khả năng kiểm tra ngữ pháp và chính tả, Word còn có thể chấm điểm độ phức tạp trong văn bản. Ví dụ như việc check xem bài viết của bạn có phù hợp với mức hiểu biết của từng loại người đọc khác nhau hay không. Phần mềm soạn thảo này sử dụng các bài kiểm tra ngôn ngữ như Flesh Reading Ease, chấm theo thang điểm 100 dựa trên số lượng từ ngữ, câu chữ. Điểm càng cao có nghĩa là bài viết càng dễ hiểu. Theo tài liệu của Office, “Đối với hầu hết các văn bản chuẩn, điểm số trung bình là từ 60 – 70 điểm”.

Ngoài ra, Word còn chạy thêm bài kiểm tra Flesh-Kincaid Grade Level, chấm điểm theo độ khó của Mỹ (điểm đạt chuẩn rơi vào tầm 7.0 – 8.0).

5. Convert sang PDF và HTML:

Word có thể chuyển đổi văn bản của bạn thành file PDF hoặc HTML. Khi “save as” file, bạn sẽ thấy 1 menu kéo xuống “Save as type” cung cấp 1 loạt các tùy chọn bao gồm cả PDF và Web Page.

Lưu ý rằng chức năng save thành Web Page có thể bao gồm rất nhiều các đoạn mã phụ ở trong đó. Mặc dù không ảnh hưởng đến trang web nhưng có thể sẽ khiến bạn khó khăn một chút khi muốn sửa đổi một chút code trong đó. Một lựa chọn khác đó là sử dụng các trang convert miễn phí từ Word sang Clean HTML – tạo các code HTML dựa trên text được copy paste trực tiếp từ Word.

Tổ hợp phím Shift-F5 sẽ cho phép bạn quay con trỏ trở lại những nơi bạn vừa edit. Mẹo này thậm chí có thể lưu được những thông tin khi bạn mở lại 1 file Word trước đó.

Nếu bạn có một văn bản như thư từ chẳng hạn, muốn mở đi mở lại để edit một vài thông tin quan trọng trong đó, một mẹo nhỏ là hãy để Word cập nhật thời gian tự động.

Nếu bạn đang làm việc với một văn bản phức tạp với các style, cột, định dạng khác nhau, bạn có thể thấy có gì đó hơi khó nhìn. Cách tốt nhất để nhìn rõ là làm hiện lên những kí tự ẩn như tab, space. Để bật hoặc tắt chức năng này bạn ấn tổ hợp phím Ctrl-Shift-8 (trên Mac là Command-8).

Điều này khiến bạn giống như Neo trong series Ma trận, vào trong đó và nhìn ra thế giới thật sự là như thế nào.

CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ BÁC SĨ TIN HỌC

Liên hệ : 0907.20.1186 – 08.3333.4789 (Mr.Duy)

Địa chỉ 1: 204 Nơ Trang Long, Phường 25, Quận Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh

Địa chỉ 2: 520/31 Quốc Lộ 13,Khu Phố 6,Phường Hiệp Bình Phước, Quận Thủ Đức.

Phím Tắt Excel, Các Phím Nóng Trong Excel 2003, 2007, 2010, 2013, 2022

Các phím tắt Excel với các phiên bản 2003, 2007, 2010, 2016, 2013 sẽ giúp bạn thực hiện các thao tác trên Excel nhanh chóng và dễ dàng hơn. Tuy nhiên, trước tiên các bạn cần biết và nhớ được các phím tắt Excel này.

Với những người làm việc chuyên nghiệp, sử dụng phím tắt là một nghệ thuật, bạn là nhân viên kế toán hay người thường xuyên phải làm việc với Excel thì sử dụng phím tắt excel chính là việc làm ý nghĩa nhất và nên làm nhất vì nó tiết kiệm rất nhiều thời gian cho bạn, tuy vậy bạn phải cần ghi nhớ tốt để hiệu suất làm việc trên Excel được tốt nhất.

Tổng hợp phím tắt Excel, mọi phiên bản 2003, 2007, 2010, 2016, 2013

Các tổ hợp phím tắt trong Excel 2016, 2007, 2003, 2013, 2010

1. Một số phím tắt Excel hay sử dụng nhất trong Excel 2016, 2013, 2010, 2007 và 2003

Phím Ctrl + Z: Quay lại bước đã làm trước đó.Ctrl + Y: Chuyển tới bước làm sau cùng.Ctrl + C: Copy nội dung của trong Excel.Ctrl + X: Copy và xóa nội dung của ô được chọn.Ctrl + V: Dán dữ liệu copy vào ô ExcelF2: Chỉnh sửa ô tính đang đặt con trỏ chuộtAlt + Enter: Xuống dòng trong cùng một ô.Enter: Xuống dòngShift + Phím Enter: Di chuyển lên ô phía trên.Tab / Shift + Tab: ChuyểnEsc: Hủy việc sửa trong một ô.Backspace: Xóa ký tự bên trái của con trỏ văn bản, hoặc xóa toàn bộ dữ liệu trong ô hoặc bảng tính được chọnPhím Delete: Xóa ký tự bên phải của con trỏ văn bản, hoặc xóa toàn bộ dữ liệu trong ô hoặc bảng tính được chọnCtrl + Delete: Xóa văn bản đến cuối dòng.Ctrl + Shift + : (dấu hai chấm): Chèn thời gian hiện tạiAlt + H, A, R: Căn dữ liệu sang phải ô.Alt + H , A, C: Căn dữ liệu ra giữa ô.Alt + H , A, I: Căn dữ liệu sang trái ôCtrl + PageDown: Chuyển sang sheet bên tráiCtrl + Phím PagrUp: Chuyển sang sheet bên phải Ctrl + W: Đóng bảng tínhexcel Ctrl + O: Mở bảng tính excel mới Ctrl + S : Lưu bảng tính excel.

Ngoài Excel những phím tắt thông dụng này thường xuất hiện trên nhiều phần mềm khác vì vậy bạn nên cố gắng để ghi nhớ các phím tắt này, nó sẽ hữu ích với bạn rất nhiều.

Mẹo Để nhớ phím tắt Excel tốt nhất

– Bạn cần hạn chế sử dụng chuột và cố gắng dùng bàn phím nhiều nhất có thể, công việc này lúc đầu không quen có thể chậm chút, nhưng về sau sẽ giúp bạn tăng tốc thao tác do bạn đã nhớ và dùng quen phím tắt.

– Ngoài ra để dùng phím tắt thật nhanh thì bạn cần tập gõ 10 ngón, không chỉ tập gõ các phím chữ, tập gõ thêm các phím chức năng, mà không cần nhìn bàn phím.

2. Phím tắt Excel 2016, 2013, 2010, 2007, 2003 khi làm việc với dữ liệu được chọn: +, Phím tắt lựa chọn các ô trong Excel +, Phím tắt excel quản lý trong các vùng lựa chọn: +, Phím tắt Excel chỉnh sửa bên trong ô: 3. Phím tắt Excel 2016, 2007, 2010, 2013,2003 điều hướng trong bảng tính:

– Nếu bạn dùng laptop hãy sử dụng bàn phím rời, có diện tích lớn, phím nẩy dễ gõ.

+, Các Phím tắt excel định dạng số: +, Các phím tắt excel sử dụng công thức:

F8: Bật tính năng mở rộng vùng lựa chọn. Sau khi bấm F6, bạn sử dụng thêm các phím mũi tênShift + Phím F8: Thêm một dãy các ô để lựa chọn. Sử dụng các phím mũi tên và Shift + phím mũi tên để thêm vào lựa chọn.Enter / Shift + Enter: Di chuyển ô hiện tại xuống, lênTab / phím Shift + Tab: Di chuyển lựa chọn ô hiện tại sang phải, tráiPhím Esc: Hủy bỏ vùng đang chọn.

Shift + mũi tên trái / Shift + mũi tên phải: Chọn hoặc bỏ chọn một ký tự bên trái, bên phải.Ctrl + Shift + mũi tên trái / Ctrl + Shift + mũi tên phải: Chọn hoặc bỏ chọn một từ bên trái, bên phải.Phím Shift + Home / Shift + End: Chọn từ con trỏ văn bản đến đầu, đến cuối của ô.

Các phím Mũi Tên: Di chuyển lên, xuống, sang trái, hoặc sang phải trong một bảng tính.Page Down / Page Up: Di chuyển xuống cuối bảng tính/ lên đầu của bảng tính.Alt + Page Down / Alt + Page Up: Di chuyển màn hình sang phải/ trái trong một bảng tính.Tab / phím Shift + Tab: Di chuyển một ô sang phải/ sang trái trong một bảng tính.Home: Di chuyển đến ô đầu của một hàng trong một bảng tính.Phím Ctrl + Home: Di chuyển đến ô đầu tiên của một bảng tính.Ctrl + Phím End: Di chuyển đến ô cuối cùng chứa nội dung trên một bảng tính.Phím Ctrl + F: Hiển thị hộp thoại Find and Replace (mở sẵn mục Tìm kiếm – Find).Ctrl + Phím H: Hiển thị hộp thoại Find and Replace (Mở sẵn mục Thay thế – Replace).Phím Shift + F4: Lặp lại việc tìm kiếm trước đó.Phím Ctrl + G (hoặc F5 ): Hiển thị hộp thoại ‘Go to’.Phím Ctrl + mũi tên trái / Ctrl + Mũi tên phải: Bên trong một ô: Di chuyển sang ô bên trái hoặc bên phải của ô đó.Phím Alt + mũi tên xuống: Hiển thị danh sách AutoComplete.

Ctrl + 9: Ẩn hàng đã chọn trong excel.Ctrl + Shift + 9: Hiển thị hàng đang ẩn trong vùng lựa chọn chứa hàng đó.Ctrl + 0 (số 0): Ẩn cột được chọn trong excelCtrl + Shift + 0 (số 0): Hiển thị cột đang ẩn trong vùng lựa chọn.Lưu ý: Trong Excel 2010 không có tác dụng, để hiện cột vừa bị ẩn, nhấn: Ctrl + Z.Alt + Shift + Mũi tên phải: Nhóm hàng hoặc cột.Alt + Shift + mũi tên trái: Bỏ nhóm các hàng hoặc cột.

Ctrl + 1: Hiển thị hộp thoại Format.Ctrl + B (hoặc Ctrl + 2): Áp dụng hoặc hủy bỏ định dạng chữ đậm.Ctrl + I (hoặc Ctrl + 3): Áp dụng hoặc hủy bỏ định dạng in nghiêng.Ctrl + U (hoặc Ctrl + 4): Áp dụng hoặc hủy bỏ một gạch dưới.Ctrl + 5: Áp dụng hoặc hủy bỏ định dạng gạch ngang.Alt + ‘ (dấu nháy đơn) : Hiển thị hộp thoại Style.

Ctrl + Shift + $: Áp dụng định dạng tiền tệ với hai chữ số thập phân.Ctrl + Shift + ~: Áp dụng định dạng số kiểu General.Ctrl + phím Shift + #: Áp dụng định dạng ngày theo kiểu: ngày, tháng và năm.Ctrl + phím Shift + @ : Áp dụng định dạng thời gian với giờ, phút và chỉ ra AM hoặc PM.Ctrl + phím Shift + ^: Áp dụng định dạng số khoa học với hai chữ số thập phân.F4: Lặp lại lựa chọn định dạng cuối cùng.

https://thuthuat.taimienphi.vn/cac-phim-tat-trong-excel-910n.aspx Nếu như thường xuyên đăng nhập gmail để gửi thư cho bạn bè, đối tác làm ăn, người dùng cũng nên lưu ý tới các phím tắt trong gmail để đẩy nhanh tiến độ soạn email cũng như gửi email trong gmail của mình.

Các Phím Chức Năng Trong Excel

Embed Size (px)

Cc phm chc nng: F1: Hin th tr gip F2: a con tr vo trong F3: Dn tn khi vo cng thc F4: Lp li thao tc lnh trc cho nhng bi en F5: Tm trang F6: Di chuyn n phn ca s k tip F7: Kim tra chnh t ting Anh F8: Mc ni F9: Thc hin php tnh F10: Chn thanh thc n ALT + Cc phm khc: Alt + D: Vo thc n Data Alt + F: Vo thc n File tng t cho Edit, Insert, Format… Alt+ =: Tnh tng CTRL + Cc phm khc: Ctrl + A: Bi en ton b bng tnh Ctrl + B: Ch m Ctrl + R: T ng sao chp bn tri sang bn phi Ctrl + 0: n ct Ctrl + 1: M hp nh dng Ctrl + 9: n hng Ctrl + F9: Thu nh mn hnh file Ctrl + -: M hp thoi Delete hoc xa hng, ct CTRL + SHIFT + Cc phm khc: Ctrl + Shift + F: Hin danh sch fng ch Ctrl + Shift + P: Hin danh sch c ch Ctrl + Shift + 0: B n ct Ctrl + Shift + 2: nh dng theo thi gian Ctrl + Shift + 3: nh dng theo ngy, thng Ctrl + Shift + 4: nh dng theo n v tin t Ctrl + Shift + 5: nh dng theo % Ctrl + Shift + 9: B n hng Ctrl + Shift + Mi tn xung: Bi en ton b ct Ctrl + Shift + Mi tn sang phi: Bi en ton b dng nh dng d Ctrl + Shift + Ctrl + Shift + Ctrl + Shift + liu: ~: Chn dng s t nhin $: Chn dng tin t vi hai s thp phn %: Chn dng phn trm lm trn

MICROSOFT EXCEL Nhng phim tt c ban: Phm tt Chc nng Ctrl + A Chon toan b bang tinh Ctrl + C Sao chep. Enter: dan mt ln. Ctrl + V dan nhiu ln Ctrl + F Bt hp thoai tim kim Ctrl + H Bt hp thoai tim kim va thay th. Ctrl + N Tao mi mt bang tinh trng Ctrl + P Bt hp thoai in n Ctrl + S Lu bang tinh Ctrl + X ct mt ni dung ang chon Ctrl + Z Phuc hi thao tac trc o

Ctrl + * Chon vung d liu lin quan n hin tai. Ctrl + F4, Alt + F4 ng bng tnh, ng Excel Phm tt trong di chuyn Phm tt Chc nng Ctrl + Mi tn Di chuyn n vng d liu k tip Ctrl + Home V A1 Ctrl + End v c d liu cui cng Ctrl + Shift + Home Chn t hin ti n A1 Ctrl + Shift + End Chn t hin ti n c d liu cui cng Phm tt trong nh dng Ctrl + B: inh dang in m Ctrl + I: inh dang in nghing. Ctrl + U: inh dang gch chn. Ctrl + 1: Hin thi hp thoai Format Cells.

Chn ct, dng, trang bng tnh Ctrl + Spacebar: Chn ct Shift + Spacebar: Chn dng Shift + F11: Chn mt trang bng tnh mi

Cng thc mang: Ctrl + G: Bt hp thoai Go to n mt mang a c t tn trong bang tinh. Shift + F3: Nhp cng thc bng ca s Insert Function Ctrl + Shift + Enter : Kt thuc mt cng thc mang Ctrl + F3: t tn mang cho mt vung d liu. F3: Dan mt tn mang vao cng thc. n hin cac ct. Ctrl + 0 : n cac ct ang chon. Ctrl + Shift + 0: Hin cac ct bi n trong vung ang chon.

Chon cac vung khng lin tuc chon cac vung , day khng lin tuc. Ban dung chut kt hp gi phim Ctrl chon cac vung khng lin tuc cn chon. Chuyn i gia cac bang tinh ang m. Ctrl + Tab, hoc Ctrl + F6 chuyn i qua lai gia cac bang tinh ang m.

Chuyn i gia cac trang bang tinh (sheet) Ctrl + Page Up: Chuyn sang sheet trc. Ctrl + Page Down: Chuyn sang sheet k tip Dan ni dung cho nhiu cung luc. Chon mt ni dung cn sao chep, nhn Ctrl + C.

Nhp ia chi vung cn dan ni dung vao muc Name Box trn thanh Fomular dang : Nhn Enter dan ni dung vao vung trn Khng chuyn sang khac sau khi nhp Nhn t hp phim Ctrl + Enter sau khi nhp khng di chuyn con tro sang k tip Hoc vao menu Tools – Options. Chon the Edit. Bo chon muc Move selection after Enter Direction.